Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Sugar cane
Các ví dụ
The farmers grow sugar cane in large fields to produce sugar.
Nông dân trồng mía đường trên những cánh đồng lớn để sản xuất đường.
The sugar cane is harvested by cutting the tall stalks close to the ground.
Mía được thu hoạch bằng cách cắt những thân cây cao gần mặt đất.
02
mía đường, cây mía
juicy canes whose sap is a source of molasses and commercial sugar; fresh canes are sometimes chewed for the juice



























