string out
string out
strɪng aʊt
string awt
British pronunciation
/stɹˈɪŋ ˈaʊt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "string out"trong tiếng Anh

to string out
01

xếp hàng, trải ra

set out or stretch in a line, succession, or series
02

tiêm chích ma túy, đưa vào trạng thái phê thuốc

to administer narcotics or bring someone under the influence of drugs
SlangSlang
example
Các ví dụ
The nurse strung him out with a dose of morphine.
Y tá đã làm cho anh ta phê với một liều morphine.
She is stringing him out carefully to avoid overdose.
Cô ấy đang cẩn thận kéo dài anh ta (trong ngữ cảnh ma túy) để tránh quá liều.
03

trải qua hội chứng cai, bị vật vã vì thiếu thuốc

to experience withdrawal symptoms from narcotics
SlangSlang
example
Các ví dụ
He is strung out after missing his dose this morning.
Anh ấy lên cơn nghiện sau khi bỏ lỡ liều thuốc sáng nay.
She was strung out for hours last night.
Cô ấy đã vật vã vì thiếu thuốc trong nhiều giờ đêm qua.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store