Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to steal away
[phrase form: steal]
01
lén lút rời đi, trốn đi một cách lặng lẽ
to leave a place quietly, typically to avoid being noticed
Các ví dụ
The actress managed to steal away from the film set without the paparazzi spotting her.
Nữ diễn viên đã lén lút rời khỏi trường quay mà không bị các tay săn ảnh phát hiện.
The student stole away from class to meet up with friends for a spontaneous adventure.
Học sinh lén lút rời khỏi lớp để gặp gỡ bạn bè cho một cuộc phiêu lưu bất ngờ.



























