Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Spinal cord
01
tủy sống, dây thần kinh cột sống
the inner part of the spine containing a mass of nerves that connects the brain to almost all the body parts
Các ví dụ
Damage to the spinal cord can cause permanent loss of movement or sensation.
Tổn thương tủy sống có thể gây mất vĩnh viễn khả năng vận động hoặc cảm giác.
Nerve impulses travel along the spinal cord to control voluntary and involuntary functions.
Các xung thần kinh di chuyển dọc theo tủy sống để kiểm soát các chức năng tự nguyện và không tự nguyện.



























