Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
spending spree
/spˈɛndɪŋ spɹˈiː/
/spˈɛndɪŋ spɹˈiː/
Spending spree
01
cơn sốt chi tiêu, cuộc chè chén chi tiêu
a short period of time during which someone spends a significant amount of money, often on a variety of items or experiences
Các ví dụ
After receiving his bonus, he went on a spending spree.
Sau khi nhận được tiền thưởng, anh ấy đã lao vào một cuộc chi tiêu bùng nổ.
Her spending spree left her with an empty bank account.
Cuộc mua sắm phung phí của cô ấy đã để lại cho cô ấy một tài khoản ngân hàng trống rỗng.



























