Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Spectacle
01
cảnh tượng, quang cảnh
a thing or person that is striking or impressive to see, often because it is unusual or remarkable
Các ví dụ
The hot air balloons rising at dawn created a picturesque spectacle.
Những khinh khí cầu bay lên lúc bình minh tạo nên một cảnh tượng đẹp như tranh vẽ.
The street performer 's fire-breathing act was a daring spectacle.
Màn biểu diễn thở lửa của nghệ sĩ đường phố là một cảnh tượng táo bạo.
02
cảnh tượng, màn trình diễn
an elaborate and remarkable display on a lavish scale
03
cảnh tượng, được sử dụng trong cụm từ 'tạo ra một cảnh tượng của' bản thân
a blunder that makes you look ridiculous; used in the phrase `make a spectacle of' yourself



























