spectacle
spec
ˈspɛk
spek
ta
cle
kəl
kēl
British pronunciation
/spˈɛktəkə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "spectacle"trong tiếng Anh

Spectacle
01

cảnh tượng, quang cảnh

a thing or person that is striking or impressive to see, often because it is unusual or remarkable
example
Các ví dụ
The hot air balloons rising at dawn created a picturesque spectacle.
Những khinh khí cầu bay lên lúc bình minh tạo nên một cảnh tượng đẹp như tranh vẽ.
The street performer 's fire-breathing act was a daring spectacle.
Màn biểu diễn thở lửa của nghệ sĩ đường phố là một cảnh tượng táo bạo.
02

cảnh tượng, màn trình diễn

an elaborate and remarkable display on a lavish scale
03

cảnh tượng, được sử dụng trong cụm từ 'tạo ra một cảnh tượng của' bản thân

a blunder that makes you look ridiculous; used in the phrase `make a spectacle of' yourself
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store