Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Sour grapes
01
nho chua, ghen tị
a negative attitude or reaction toward something that one desires but cannot have or achieve, often by minimizing its importance or worth
Các ví dụ
After not getting the job, he dismissed it as a boring position with a low salary, exhibiting sour grapes.
Sau khi không nhận được công việc, anh ta bác bỏ nó như một vị trí nhàm chán với mức lương thấp, thể hiện nho chua.
His constant criticism of others ' achievements is just sour grapes due to his lack of success.
Những lời chỉ trích liên tục của anh ta về thành tích của người khác chỉ là nho chua do thiếu thành công của anh ta.



























