
Tìm kiếm
to sip
01
nhấm nháp, uống từng hớp
to drink a liquid by taking a small amount each time
Transitive: to sip a liquid
Example
She likes to sip her tea slowly to savor the flavor.
Cô ấy thích nhấm nháp trà từ từ để cảm nhận hương vị.
The child cautiously sipped the hot chocolate to avoid burning his tongue.
Đứa trẻ nhấm nháp ly sô cô la nóng một cách cẩn thận để tránh bị bỏng lưỡi.
Sip
01
ngụm, hớp
a small drink