bee sting
Pronunciation
/bˈiː stˈɪŋ/
British pronunciation
/bˈiː stˈɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "bee sting"trong tiếng Anh

Bee sting
01

vết ong đốt, ngòi ong

a painful mark on the skin caused by the sting of a bee
bee sting definition and meaning
example
Các ví dụ
She got a bee sting while gardening and had to apply ice to reduce the swelling.
Cô ấy bị ong đốt khi đang làm vườn và phải chườm đá để giảm sưng.
His bee sting caused a rash, and he had to take an antihistamine.
Vết ong đốt của anh ấy gây ra phát ban, và anh ấy phải uống thuốc kháng histamine.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store