Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to shun
01
tránh, né tránh
to deliberately avoid, ignore, or keep away from someone or something
Transitive: to shun sb/sth
Các ví dụ
The celebrity chose to shun the limelight for a while, seeking privacy away from the public eye.
Người nổi tiếng đã chọn tránh xa ánh đèn sân khấu một thời gian, tìm kiếm sự riêng tư xa khỏi ánh mắt công chúng.
Due to their unethical practices, the company began to shun their partners in the industry.
Do những hành vi phi đạo đức của họ, công ty bắt đầu tránh xa các đối tác trong ngành.



























