semantically
se
man
ˈmæn
mān
tica
tɪk
tik
lly
li
li
British pronunciation
/səmˈæntɪkli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "semantically"trong tiếng Anh

semantically
01

một cách ngữ nghĩa, về mặt ngữ nghĩa

with regard to the meaning of words, phrases, or language structures within a particular context
example
Các ví dụ
The linguist analyzed the text semantically, exploring the nuances and layers of meaning in each sentence.
Nhà ngôn ngữ học đã phân tích văn bản một cách ngữ nghĩa, khám phá những sắc thái và tầng ý nghĩa trong từng câu.
The programmer debugged the code semantically, ensuring that it conveyed the intended functionality.
Lập trình viên đã gỡ lỗi mã một cách ngữ nghĩa, đảm bảo rằng nó truyền đạt chức năng dự định.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store