Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
semantically
01
một cách ngữ nghĩa, về mặt ngữ nghĩa
with regard to the meaning of words, phrases, or language structures within a particular context
Các ví dụ
The linguist analyzed the text semantically, exploring the nuances and layers of meaning in each sentence.
Nhà ngôn ngữ học đã phân tích văn bản một cách ngữ nghĩa, khám phá những sắc thái và tầng ý nghĩa trong từng câu.
The programmer debugged the code semantically, ensuring that it conveyed the intended functionality.
Lập trình viên đã gỡ lỗi mã một cách ngữ nghĩa, đảm bảo rằng nó truyền đạt chức năng dự định.



























