Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
School day
01
ngày đi học, ngày đến trường
any day in which students are expected to appear at school
02
ngày học, ngày đến trường
the time when students are at school, attending classes and activities, usually from morning to afternoon
Các ví dụ
The school day starts at 8 AM and ends at 3 PM.
Ngày học bắt đầu lúc 8 giờ sáng và kết thúc lúc 3 giờ chiều.
Teachers often plan their lessons according to the school day ’s schedule.
Giáo viên thường lên kế hoạch bài giảng của họ theo lịch trình của ngày học.



























