Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Research
01
nghiên cứu
a careful and systematic study of a subject to discover new facts or information about it
Các ví dụ
Mark spent hours in the library doing research for his history paper.
Mark đã dành hàng giờ trong thư viện để nghiên cứu cho bài luận lịch sử của mình.
The scientist conducted extensive research on the effects of climate change.
Nhà khoa học đã tiến hành nghiên cứu sâu rộng về tác động của biến đổi khí hậu.
to research
01
nghiên cứu, tìm hiểu
to study a subject carefully and systematically to discover new facts or information about it
Transitive: to research sth
Các ví dụ
Before buying a new laptop, I researched different brands and models.
Trước khi mua một chiếc máy tính xách tay mới, tôi đã nghiên cứu các thương hiệu và mẫu mã khác nhau.
Sarah is researching healthy recipes to improve her cooking skills.
Sarah đang nghiên cứu các công thức nấu ăn lành mạnh để cải thiện kỹ năng nấu nướng của mình.



























