Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
bargaining chip
/bˈɑːɹɡɪnɪŋ tʃˈɪp/
/bˈɑːɡɪnɪŋ tʃˈɪp/
Bargaining chip
01
con bài thương lượng, lợi thế trong đàm phán
anything that gives an advantage to a person or group when trying to reach an agreement
Các ví dụ
His offer to reduce the price was a valuable bargaining chip in the deal.
Đề nghị giảm giá của anh ta là một con bài thương lượng có giá trị trong thỏa thuận.
She considered her unique skills a bargaining chip in the job interview.
Cô ấy coi những kỹ năng độc đáo của mình là một lợi thế trong buổi phỏng vấn xin việc.



























