bargaining chip
Pronunciation
/bˈɑːɹɡɪnɪŋ tʃˈɪp/
British pronunciation
/bˈɑːɡɪnɪŋ tʃˈɪp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "bargaining chip"trong tiếng Anh

Bargaining chip
01

con bài thương lượng, lợi thế trong đàm phán

anything that gives an advantage to a person or group when trying to reach an agreement
example
Các ví dụ
His offer to reduce the price was a valuable bargaining chip in the deal.
Đề nghị giảm giá của anh ta là một con bài thương lượng có giá trị trong thỏa thuận.
She considered her unique skills a bargaining chip in the job interview.
Cô ấy coi những kỹ năng độc đáo của mình là một lợi thế trong buổi phỏng vấn xin việc.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store