Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to bang up
[phrase form: bang]
01
làm hư hại, gây tổn hại
to cause harm to someone or something in a violent manner
Dialect
American
Các ví dụ
The storm's strong winds and hailstorm really banged up the cars parked outside.
Những cơn gió mạnh và mưa đá của cơn bão thực sự đã làm hư hại những chiếc xe đậu bên ngoài.
The children were scolded after they accidentally banged up the neighbor's fence while playing.
Những đứa trẻ bị mắng sau khi vô tình làm hỏng hàng rào của hàng xóm khi đang chơi.
02
nhốt, bỏ tù
to put someone in jail
Dialect
British
Các ví dụ
The authorities decided to bang up the suspect until the investigation was complete.
Nhà chức trách quyết định bỏ tù nghi phạm cho đến khi cuộc điều tra hoàn tất.
The court 's verdict was to bang up the criminal for a term of five years.
Bản án của tòa án là bỏ tù tên tội phạm trong thời hạn năm năm.
03
làm cho có thai, làm cho mang thai
to make someone pregnant
Dialect
British



























