Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Public address system
01
hệ thống phát thanh công cộng, hệ thống âm thanh công cộng
an electronic amplification system used to broadcast sound to a large audience in public spaces
Các ví dụ
The school used the public address system to announce the upcoming field trip.
Trường học đã sử dụng hệ thống phát thanh để thông báo về chuyến đi thực địa sắp tới.
The concert venue had a powerful public address system to make sure everyone could hear the performance.
Địa điểm buổi hòa nhạc có một hệ thống phát thanh công cộng mạnh mẽ để đảm bảo mọi người đều có thể nghe thấy màn trình diễn.



























