Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Pragmatism
Các ví dụ
Philosophical pragmatism, as advocated by thinkers like William James, emphasizes the practical consequences of ideas and beliefs rather than their abstract or theoretical foundations.
Chủ nghĩa thực dụng triết học, như được ủng hộ bởi các nhà tư tưởng như William James, nhấn mạnh vào hậu quả thực tế của các ý tưởng và niềm tin hơn là nền tảng trừu tượng hoặc lý thuyết của chúng.
The core tenet of philosophical pragmatism is that the value of a concept lies in its ability to solve real-world problems and contribute to practical success.
Nguyên tắc cốt lõi của chủ nghĩa thực dụng triết học là giá trị của một khái niệm nằm ở khả năng giải quyết các vấn đề thực tế và đóng góp vào thành công thực tiễn.
02
chủ nghĩa thực dụng
a practical attitude that prioritizes real-world effectiveness over theoretical considerations
Các ví dụ
In everyday decision-making, a touch of pragmatism often involves choosing the most practical and efficient solution to a problem.
Trong việc ra quyết định hàng ngày, một chút chủ nghĩa thực dụng thường liên quan đến việc chọn giải pháp thực tế và hiệu quả nhất cho một vấn đề.
Mary 's pragmatism in managing the project ensured that deadlines were met without compromising the quality of the work.
Chủ nghĩa thực dụng của Mary trong việc quản lý dự án đảm bảo rằng các thời hạn được đáp ứng mà không ảnh hưởng đến chất lượng công việc.
Cây Từ Vựng
pragmatism
pragmat



























