back seat
Pronunciation
/bækˈsit/
British pronunciation
/bˈæksiːt/
backseat

Định nghĩa và ý nghĩa của "back seat"trong tiếng Anh

Back seat
01

ghế sau, hàng ghế sau

the rear seating area of a vehicle, usually for passengers
example
Các ví dụ
They installed a DVD player for entertainment in the back seat.
Họ đã lắp đặt một máy phát DVD để giải trí ở ghế sau.
The back seat had integrated cup holders for convenience.
Ghế sau có giá đỡ cốc tích hợp để tiện lợi.
02

ghế sau, vị trí thứ yếu

a secondary or inferior position or status
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store