pear-shaped
Pronunciation
/pˈɛɹʃˈeɪpt/
British pronunciation
/pˈeəʃˈeɪpt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "pear-shaped"trong tiếng Anh

pear-shaped
01

hình quả lê

(of a person) having a wider lower waist and narrower upper waist, resembling the shape of a pear
pear-shaped definition and meaning
example
Các ví dụ
Despite her efforts to tone her body, her figure remained pear-shaped.
Mặc dù cô ấy đã cố gắng để làm săn chắc cơ thể, vóc dáng của cô ấy vẫn có hình quả lê.
She embraced her pear-shaped body, feeling confident and beautiful in her own skin.
Cô ấy ôm lấy cơ thể hình quả lê của mình, cảm thấy tự tin và xinh đẹp trong làn da của chính mình.
02

hình quả lê, đầy đặn và phong phú

(of sounds) full and rich
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store