Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
paid vacation
/pˈeɪd veɪkˈeɪʃən/
/pˈeɪd veɪkˈeɪʃən/
Paid vacation
01
kỳ nghỉ có lương
a period of time off from work during which an employee continues to receive their regular salary or wages
Các ví dụ
Employees are entitled to paid vacation after one year of service.
Nhân viên được hưởng ngày nghỉ có lương sau một năm làm việc.
She plans to take paid vacation next month to visit her family.
Cô ấy dự định nghỉ phép có lương vào tháng tới để thăm gia đình.



























