Tìm kiếm
to opt out
[phrase form: opt]
01
không tham gia, lựa chọn không tham gia
to choose not to participate in something or to not accept an offer
02
từ chối sự quản lý của cơ quan địa phương, lựa chọn hoạt động độc lập
(of a hospital or school) to choose to operate independently, without being under the direct control or governance of the local authority
opt out
v
Ví dụ
During the trial period, customers can opt out without incurring any charges.
The hospital opted out, seeking more control over its policies.