Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
obtuse angle
/əbtˈuːs ˈæŋɡəl/
/ɒbtjˈuːs ˈaŋɡəl/
Obtuse angle
01
góc tù, góc lõm
an angle that measures more than 90 degrees but less than 180 degrees
Các ví dụ
In a triangle, an obtuse angle is one that is greater than 90 degrees but less than 180 degrees.
Trong một tam giác, góc tù là góc lớn hơn 90 độ nhưng nhỏ hơn 180 độ.
The clock hands formed an obtuse angle at 2:30, indicating that it was past noon.
Kim đồng hồ tạo thành một góc tù lúc 2:30, cho thấy đã qua trưa.



























