Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Nuclear fusion
01
phản ứng tổng hợp hạt nhân
(physics) the reaction in which two nuclei join together and produce energy
Các ví dụ
Nuclear fusion is the process in which two atomic nuclei combine to form a heavier nucleus, releasing a large amount of energy in the process.
Phản ứng tổng hợp hạt nhân là quá trình trong đó hai hạt nhân nguyên tử kết hợp để tạo thành một hạt nhân nặng hơn, giải phóng một lượng lớn năng lượng trong quá trình này.
The sun's energy is generated through nuclear fusion reactions in its core, primarily involving the fusion of hydrogen nuclei into helium nuclei.
Năng lượng của mặt trời được tạo ra thông qua các phản ứng nhiệt hạch trong lõi của nó, chủ yếu liên quan đến sự hợp nhất của hạt nhân hydro thành hạt nhân helium.



























