Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
nuclear fission
/nˈuːklɪɹ fˈɪʃən/
/njˈuːkliə fˈɪʃən/
Nuclear fission
Các ví dụ
Nuclear fission is a process in which the nucleus of an atom splits into two or more smaller nuclei, releasing a large amount of energy.
Phân hạch hạt nhân là một quá trình trong đó hạt nhân của một nguyên tử phân chia thành hai hoặc nhiều hạt nhân nhỏ hơn, giải phóng một lượng lớn năng lượng.
The discovery of nuclear fission in the 1930s paved the way for the development of nuclear weapons and nuclear power reactors.
Việc phát hiện ra phân hạch hạt nhân vào những năm 1930 đã mở đường cho sự phát triển của vũ khí hạt nhân và lò phản ứng năng lượng hạt nhân.



























