Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Normal school
01
trường sư phạm, viện đào tạo giáo viên
an institution that primarily trains teachers for elementary education
Các ví dụ
In the 19th century, normal schools played a crucial role in training teachers for rural communities.
Vào thế kỷ 19, trường sư phạm đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo giáo viên cho cộng đồng nông thôn.
She attended a normal school to earn her teaching certificate.
Cô ấy đã theo học một trường sư phạm để lấy chứng chỉ giảng dạy.



























