Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
nominative case
/nˈɑːmɪnətˌɪv kˈeɪs/
/nˈɒmɪnətˌɪv kˈeɪs/
Nominative case
01
cách chủ ngữ, danh cách
the case used for the subject of a sentence, indicating the noun or pronoun performing the action
Các ví dụ
" I " in " I run " is in the nominative case.
“Tôi” trong “tôi chạy” ở dạng chủ cách.
The nominative case marks the agent of the verb in many languages.
Cách nguyên thể đánh dấu chủ thể của động từ trong nhiều ngôn ngữ.



























