Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Narrow gauge
01
đường ray hẹp, khổ đường hẹp
a smaller distance between railroad tracks, less than the standard size, often used in mountains or small space
Các ví dụ
They used narrow gauge for the mining railway.
Họ đã sử dụng đường ray hẹp cho đường sắt khai thác mỏ.
The narrow gauge railway wound through the mountains.
Đường sắt khổ hẹp uốn lượn qua những ngọn núi.



























