Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
motorized
01
có động cơ, được trang bị động cơ
fitted with a motor or engine, enabling movement or operation without manual effort
Các ví dụ
The wheelchair is motorized, allowing for easier mobility.
Xe lăn được trang bị động cơ, giúp di chuyển dễ dàng hơn.
He bought a motorized scooter for his daily commute.
Anh ấy đã mua một chiếc xe tay ga có động cơ để đi lại hàng ngày.
02
cơ giới hóa, được trang bị động cơ
utilizing vehicles powered by engines or motors for transportation or movement
Các ví dụ
The army deployed motorized units for rapid mobility.
Quân đội triển khai các đơn vị cơ giới để di chuyển nhanh chóng.
Many rural areas are transitioning from traditional carts to motorized transport.
Nhiều vùng nông thôn đang chuyển từ xe kéo truyền thống sang phương tiện cơ giới.
Cây Từ Vựng
unmotorized
motorized
motorize
motor



























