morphological
mor
ˌmɔr
mawr
pho
lo
ˈlɑ
laa
gi
ʤɪ
ji
cal
kəl
kēl
British pronunciation
/mˌɔːfəlˈɒd‍ʒɪkə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "morphological"trong tiếng Anh

morphological
01

thuộc hình thái học, liên quan đến hình thái học

relating to or concerned with the morphology of plants and animals
02

hình thái học, liên quan đến hình thái học

relating to the structure and form of words, and how they combine to create different grammatical forms
example
Các ví dụ
English verbs often undergo morphological changes to indicate tense, such as ' walk' becoming ' walked' for the past tense.
Động từ tiếng Anh thường trải qua những thay đổi hình thái để chỉ thì, chẳng hạn như 'walk' trở thành 'walked' cho thì quá khứ.
In morphological analysis, linguists examine the prefixes, suffixes, and roots of words.
Trong phân tích hình thái học, các nhà ngôn ngữ học kiểm tra tiền tố, hậu tố và gốc của từ.
03

thuộc hình thái, liên quan đến cấu trúc địa chất

pertaining to geological structure
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store