Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Minimum wage
Các ví dụ
The government increased the minimum wage to help low-income workers.
Chính phủ đã tăng mức lương tối thiểu để giúp đỡ những người lao động có thu nhập thấp.
She works part-time at minimum wage while studying.
Cô ấy làm việc bán thời gian với mức lương tối thiểu trong khi học.



























