Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Migraine
01
chứng đau nửa đầu, chứng nhức đầu
a severe recurring type of headache, particularly affecting one side of the head, and often causing visual disturbances and nausea
Các ví dụ
She had to lie down in a dark room because of her migraine.
Cô ấy phải nằm xuống trong một căn phòng tối vì chứng đau nửa đầu của mình.
His migraine lasted for hours, making it hard to focus on anything.
Cơn đau nửa đầu của anh ấy kéo dài hàng giờ, khiến khó tập trung vào bất cứ điều gì.



























