Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Melodrama
Các ví dụ
The movie descended into melodrama in the final act, with characters delivering over-the-top speeches and indulging in exaggerated emotional outbursts.
Bộ phim rơi vào kịch tâm lý trong hồi cuối, với các nhân vật đưa ra những bài phát biểu quá mức và chìm đắm trong những bùng nổ cảm xúc phóng đại.
The reality TV show thrived on melodrama, constantly stirring up conflict and featuring highly emotional confrontations between cast members.
Chương trình truyền hình thực tế phát triển nhờ kịch tính, liên tục gây ra xung đột và có những cuộc đối đầu đầy cảm xúc giữa các thành viên trong đoàn.
02
kịch melodrama, kịch cảm động
a type of theater characterized by exaggerated emotions and simplistic morality, often featuring stock characters and featuring music to heighten the emotional impact



























