marksman
mark
ˈmɑrk
maark
sman
smən
smēn
British pronunciation
/mˈɑːksmən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "marksman"trong tiếng Anh

Marksman
01

xạ thủ, người bắn tỉa

a person skilled at shooting accurately at a target
example
Các ví dụ
Every soldier in the unit aspired to be as skilled as the marksman.
Mỗi người lính trong đơn vị đều khao khát được khéo léo như xạ thủ.
The marksman hit the bullseye from 100 meters away.
Xạ thủ bắn trúng hồng tâm từ khoảng cách 100 mét.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store