Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Loser
01
kẻ thua cuộc
a person, team, animal, or thing that loses a competition, game, or race
Các ví dụ
Despite their efforts, the soccer team ended up being the losers of the championship match.
Mặc dù nỗ lực, đội bóng đá cuối cùng lại là kẻ thua cuộc trong trận đấu vô địch.
The loser of the card game had to perform a silly dare as a consequence.
Kẻ thua cuộc trong trò chơi bài phải thực hiện một nhiệm vụ ngớ ngẩn như một hậu quả.
02
kẻ thua cuộc, người thất bại
a gambler who loses a bet
03
kẻ thất bại, người thua cuộc
someone who usually fails and is unlikely to be successful
Các ví dụ
He felt like a loser after not getting the job he wanted.
Anh ấy cảm thấy mình là một kẻ thất bại sau khi không nhận được công việc mình muốn.
She refused to let anyone label her a loser despite her setbacks.
Cô ấy từ chối để bất kỳ ai gán mác kẻ thua cuộc cho mình dù gặp phải thất bại.



























