Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
long-distance call
/lˈɑːŋdˈɪstəns kˈɔːl/
/lˈɒŋdˈɪstəns kˈɔːl/
Long-distance call
01
cuộc gọi đường dài, cuộc gọi liên tỉnh
a telephone call made between different cities, regions, or countries
Các ví dụ
She made a long-distance call to her family overseas.
Cô ấy đã thực hiện một cuộc gọi đường dài đến gia đình ở nước ngoài.
He received a long-distance call from his friend in another state.
Anh ấy nhận được một cuộc gọi đường dài từ người bạn của mình ở một tiểu bang khác.



























