Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
like-minded
01
cùng chí hướng, có cùng quan điểm
sharing similar opinions, beliefs, interests, or attitudes on a particular subject or issue
Các ví dụ
The book club attracted like-minded readers who enjoyed discussing classic literature.
Câu lạc bộ sách đã thu hút những độc giả cùng chí hướng thích thảo luận về văn học cổ điển.
The conference brought together like-minded professionals interested in sustainable development.
Hội nghị đã tập hợp các chuyên gia cùng chí hướng quan tâm đến phát triển bền vững.



























