Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Libel
01
vu khống, phỉ báng
a published false statement that damages a person's reputation
Các ví dụ
The celebrity sued the tabloid for libel after it published false and damaging statements about her personal life.
Người nổi tiếng đã kiện tờ báo lá cải vì tội phỉ báng sau khi nó đăng tải những thông tin sai sự thật và gây tổn hại về đời tư của cô.
Libel is considered a serious offense because it involves making defamatory written statements that can harm someone's reputation.
Vu khống được coi là một hành vi vi phạm nghiêm trọng vì nó liên quan đến việc đưa ra những tuyên bố bằng văn bản phỉ báng có thể gây hại đến danh tiếng của ai đó.
02
vu khống, phỉ báng
a written statement in a legal case, outlining the harmful statements made against someone and what they seek from the court
Các ví dụ
The defendant 's legal team responded to the libel with a motion to dismiss, arguing that the statements in question did not constitute defamation.
Nhóm luật sư của bị cáo đã trả lời vu khống bằng một động thái bác bỏ, lập luận rằng các tuyên bố trong câu hỏi không cấu thành phỉ báng.
The judge reviewed the libel to determine if the allegations met the legal criteria for defamation under state law.
Thẩm phán đã xem xét bản kiện để xác định xem các cáo buộc có đáp ứng các tiêu chí pháp lý cho tội phỉ báng theo luật tiểu bang hay không.
to libel
01
vu khống, phỉ báng
to publish a false statement that damages a person's reputation
Các ví dụ
The journalist was sued for libeling the celebrity in an article.
Nhà báo đã bị kiện vì phỉ báng người nổi tiếng trong một bài báo.
He claimed the blog post libeled him by spreading false accusations.
Anh ta tuyên bố rằng bài đăng trên blog đã phỉ báng anh ta bằng cách lan truyền những cáo buộc sai sự thật.
Cây Từ Vựng
libelous
libel



























