Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to let in
[phrase form: let]
01
cho vào, để cho vào
to let something or someone enter a place
Transitive: to let in sb/sth
Các ví dụ
I forgot my keys and had to wait for my roommate to let me in.
Tôi quên chìa khóa và phải đợi bạn cùng phòng cho tôi vào.
Please let in some fresh air, the room is stuffy.
Xin hãy cho vào một chút không khí trong lành, căn phòng thật ngột ngạt.
02
cho vào, để lọt
to permit the passage of water, air, or light through a hole or opening in something
Transitive: to let in water, air, or light
Các ví dụ
The leaky roof let in the rain, causing water damage to the ceiling and walls.
Mái nhà bị dột để nước mưa lọt vào, gây ra thiệt hại do nước cho trần và tường.
The drafty windows let in the cold air, making the room uncomfortable on a chilly night.
Những cửa sổ lọt không khí lạnh vào làm cho căn phòng trở nên khó chịu vào một đêm lạnh giá.



























