Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Leap year
Các ví dụ
2020 was a leap year, so it had 366 days instead of the usual 365.
Năm 2020 là một năm nhuận, vì vậy nó có 366 ngày thay vì 365 ngày như thường lệ.
We celebrate my birthday every leap year on February 29th.
Chúng tôi kỷ niệm sinh nhật của tôi mỗi năm nhuận vào ngày 29 tháng 2.



























