leap year
leap year
li:p jɪr
lip yir
British pronunciation
/ˈliːp jɪə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "leap year"trong tiếng Anh

Leap year
01

năm nhuận, năm có ngày nhuận

a year in every four years that has 366 days instead of 365
Wiki
example
Các ví dụ
2020 was a leap year, so it had 366 days instead of the usual 365.
Năm 2020 là một năm nhuận, vì vậy nó có 366 ngày thay vì 365 ngày như thường lệ.
We celebrate my birthday every leap year on February 29th.
Chúng tôi kỷ niệm sinh nhật của tôi mỗi năm nhuận vào ngày 29 tháng 2.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store