ver
ver
vər
vēr
British pronunciation
/lˈeɪ ˈəʊvə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "lay over"trong tiếng Anh

to lay over
01

đặt lên trên, để lên trên

place on top of
02

dừng chân tạm thời, tạm dừng

to temporary stop or pause during a journey
example
Các ví dụ
We often lay over in Chicago when flying to the East Coast.
Chúng tôi thường quá cảnh ở Chicago khi bay đến Bờ Đông.
If the weather permits, we plan to lay over in the mountains during our camping trip.
Nếu thời tiết cho phép, chúng tôi dự định dừng chân ở vùng núi trong chuyến cắm trại của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store