Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
law school
/lˈɔː skˈuːl/
/lˈɔː skˈuːl/
Law school
01
trường luật, khoa luật
a graduate school that offers programs leading to a Juris Doctor degree and prepares students for careers in law
Các ví dụ
She attended Harvard Law School to pursue her dream of becoming a lawyer.
Cô ấy đã theo học trường luật Harvard để theo đuổi ước mơ trở thành luật sư.
Law school typically involves rigorous coursework and practical training in legal research and writing.
Trường luật thường bao gồm chương trình học tập nghiêm ngặt và đào tạo thực hành về nghiên cứu và viết pháp lý.



























