Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Laundress
01
thợ giặt, người là quần áo
a woman whose job is to wash and iron clothes and household linens
Các ví dụ
Mrs. Smith hired a laundress to help with the laundry and keep the household linens clean and tidy.
Bà Smith đã thuê một người giặt ủi để giúp giặt giũ và giữ cho đồ dùng gia đình sạch sẽ và ngăn nắp.
In the 19th century, many wealthy families employed laundresses to manage their extensive laundry needs.
Vào thế kỷ 19, nhiều gia đình giàu có thuê người giặt ủi để quản lý nhu cầu giặt giũ rộng rãi của họ.



























