Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Arsenal
Các ví dụ
The naval arsenal was attacked during the war.
Kho vũ khí hải quân đã bị tấn công trong chiến tranh.
A new arsenal was built to manufacture high-tech weaponry.
Một kho vũ khí mới đã được xây dựng để sản xuất vũ khí công nghệ cao.
02
kho vũ khí, kho vũ khí quân sự
the complete collection of arms, ammunition, and defense systems owned by a nation or organization
Các ví dụ
The country expanded its nuclear arsenal despite global concerns.
Quốc gia đã mở rộng kho vũ khí hạt nhân của mình bất chấp những lo ngại toàn cầu.
The military arsenal now includes drones and advanced missile systems.
Kho vũ khí quân sự hiện bao gồm máy bay không người lái và hệ thống tên lửa tiên tiến.
03
kho vũ khí, loạt
a wide range of things used to achieve a particular goal, extending beyond military contexts
Các ví dụ
Doctors have an arsenal of treatments to fight infections.
Các bác sĩ có một kho vũ khí phương pháp điều trị để chống lại nhiễm trùng.
She used an arsenal of persuasive techniques to win the deal.
Cô ấy đã sử dụng một kho vũ khí các kỹ thuật thuyết phục để giành được thỏa thuận.



























