Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Kiln
01
lò, lò nung
a type of furnace or oven that is used for baking or drying pottery, ceramics, or bricks
Các ví dụ
The brick factory uses a large kiln to bake the bricks before they are ready for construction.
Nhà máy gạch sử dụng một lò nung lớn để nung gạch trước khi chúng sẵn sàng cho xây dựng.
The pottery workshop is equipped with multiple kilns of different sizes for firing various types of clay pottery.
Xưởng gốm được trang bị nhiều lò nung có kích thước khác nhau để nung các loại đồ gốm bằng đất sét.



























