
Tìm kiếm
kafkaesque
01
thuộc về Kafka, theo cách Kafka
relating to or in the manner of Franz Kafka or his writings
02
kích thích tâm lý, phi lý
resembling Franz Kafka's works in being extremely nightmarish, bizarre, and confusing
Example
Her dream was so kafkaesque that she woke up unsure of what was real and what was imagined.
Giấc mơ của cô ấy kích thích tâm lý, phi lý đến nỗi cô tỉnh dậy không chắc chắn điều gì là thật và điều gì là tưởng tượng.
The experience of being lost in the maze of the city ’s alleyways felt eerily kafkaesque.
Cảm giác bị lạc trong mê cung của những con hẻm trong thành phố thật sự kích thích tâm lý và phi lý.