Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
junior school
/dʒˈuːnjɚ skˈuːl/
/dʒˈuːnjə skˈuːl/
Junior school
01
trường tiểu học, trường cấp một
a school in Britain for students between ages 7 and 11
Các ví dụ
My little sister is starting junior school next year, and she's really excited.
Em gái tôi sẽ bắt đầu học tiểu học vào năm tới, và nó rất hào hứng.
After finishing infant school, he moved on to the junior school for the next stage of his education.
Sau khi hoàn thành trường mẫu giáo, anh ấy chuyển sang trường tiểu học cho giai đoạn tiếp theo của giáo dục.



























