Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
jumper cable
/dʒˈʌmpɚ kˈeɪbəl/
/dʒˈʌmpə kˈeɪbəl/
Jumper cable
01
dây cáp khởi động, dây cáp ắc quy
a thick wire with metal clips used to connect a dead car battery to a charged one to help start the engine
Các ví dụ
He kept a set of jumper cables in his trunk in case his battery ever died.
Anh ấy luôn để một bộ dây cáp khởi động trong cốp phòng khi bình ắc quy hết điện.
The car would not start, so she asked a neighbor for help with jumper cables.
Xe không khởi động được, vì vậy cô ấy đã nhờ một người hàng xóm giúp đỡ với dây cáp khởi động.



























