Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Jeremiad
01
lời than vãn dài dòng, sự phàn nàn
a very lengthy and heartbreaking complaint
Các ví dụ
The writer 's article was a lengthy jeremiad about the decline of moral values in society.
Bài viết của nhà văn là một lời than vãn dài dòng về sự suy thoái của các giá trị đạo đức trong xã hội.
The professor 's lecture was a thought-provoking jeremiad about the erosion of civil liberties.
Bài giảng của giáo sư là một jeremiad kích thích suy nghĩ về sự xói mòn các quyền tự do dân sự.



























