Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
in conclusion
/ɪn kənklˈuːʒən/
/ɪn kənklˈuːʒən/
in conclusion
01
kết luận, tóm lại
used to signal the end of a discussion or presentation by summarizing the main points
Các ví dụ
In conclusion, the research shows that exercise has numerous health benefits.
Tóm lại, nghiên cứu cho thấy tập thể dục có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
We have examined the impact of climate change on various ecosystems; in conclusion, urgent global action is needed to address these environmental challenges.
Chúng tôi đã nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đối với các hệ sinh thái khác nhau; kết luận, cần có hành động toàn cầu khẩn cấp để giải quyết những thách thức môi trường này.



























