Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Ghost town
01
thị trấn ma, làng ma
a once-thriving town or community that has been abandoned or largely deserted, often due to economic or environmental factors
Các ví dụ
After the mine shut down, the once-thriving village became a ghost town.
Sau khi mỏ đóng cửa, ngôi làng một thời thịnh vượng đã trở thành một thị trấn ma.
The abandoned buildings and empty streets made the area feel like a ghost town.
Những tòa nhà bị bỏ hoang và những con phố vắng lặng khiến khu vực này trông như một thị trấn ma.



























